Characters remaining: 500/500
Translation

trói buộc

Academic
Friendly

Từ "trói buộc" trong tiếng Việt có nghĩakìm giữ, gò bó, làm cho người hoặc vật không thể tự do hành động, không được làm theo ý mình. Khi chúng ta nói ai đó bị "trói buộc", tức là họ không thể tự do làm điều mình muốn một lý do nào đó, có thể do quy định, truyền thống, hoặc tình huống nào đó.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Lễ giáo phong kiến trói buộc con người." (Nghĩa là những quy định cổ xưa đã làm cho con người không thể tự do sống theo cách họ muốn).
  2. Câu nâng cao:

    • "Nhiều người trẻ cảm thấy những quy tắc xã hội hiện nay đang trói buộc họ trong việc lựa chọn nghề nghiệp." (Ở đây, "trói buộc" diễn tả cảm giác bị hạn chế trong việc lựa chọn con đường sự nghiệp).
Các biến thể của từ:
  • Trói: Có nghĩabuộc chặt, làm cho không thể di chuyển. dụ: "Tôi trói con chó lại để không chạy đi."
  • Buộc: Thường mang nghĩa là gắn chặt một cái đó. dụ: "Tôi buộc dây giày lại cho chắc chắn."
Các từ gần giống:
  • Kìm hãm: Nghĩa là ngăn cản, không cho phát triển. dụ: "Áp lực công việc quá lớn đã kìm hãm sự sáng tạo của nhân viên."
  • Gò bó: Nghĩa là làm cho không được tự do, bị hạn chế. dụ: "Cảm giác gò bó trong công việc khiến tôi không còn hứng thú."
Từ đồng nghĩa:
  • Hạn chế: Nghĩa là làm cho không thể thực hiện một điều đó đầy đủ. dụ: "Luật lệ hạn chế sự tự do cá nhân."
  • Ngăn cản: Nghĩa là không cho ai đó thực hiện một hành động. dụ: "Sự nghèo khó ngăn cản nhiều người theo đuổi ước mơ."
Nghĩa khác:
  • Trong một số ngữ cảnh, "trói buộc" cũng có thể mang nghĩa tích cực, dụ trong tình yêu hoặc gia đình, nơi sự gắn bó có thể được xem một sự "trói buộc" tốt đẹp, giúp mọi người cảm thấy liên kết với nhau.
  1. đgt. Kìm giữ, gò bó, làm cho mất tự do, không được làm theo ý mình: Lễ giáo phong kiến trói buộc con người.

Comments and discussion on the word "trói buộc"